1
|
122100017422661
|
Giấy các - tông.Thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế.Dạng cuộn,định lượng 230g/M2,khổ 1050 - 2500mm/cuộn (Premium Kraft Top Liner Board,H230,ĐG 691 USD/tấn,SL: 459,647 tấn)#&VN
|
GUANGDONG LEE & MAN PAPER MFG. LTD.
|
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
|
2021-12-14
|
VIETNAM
|
459.65 TNE
|
2
|
122100017422661
|
Giấy các - tông.Thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế.Dạng cuộn,định lượng 200g/M2,khổ 1050 - 1800mm/cuộn (Premium Kraft Top Liner Board,H200,ĐG 691 USD/tấn,SL: 260,226 tấn)#&VN
|
GUANGDONG LEE & MAN PAPER MFG. LTD.
|
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
|
2021-12-14
|
VIETNAM
|
260.23 TNE
|
3
|
122100017422661
|
Giấy các - tông.Thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế.Dạng cuộn,định lượng 160g/M2,khổ 37 - 62,30 in/cuộn (Premium Kraft Top Liner Board,H160,ĐG 698 USD/tấn,SL: 25,995 tấn)#&VN
|
GUANGDONG LEE & MAN PAPER MFG. LTD.
|
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
|
2021-12-14
|
VIETNAM
|
26 TNE
|
4
|
122100017422661
|
Giấy các - tông.Thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế.Dạng cuộn,định lượng 126g/M2,khổ 45 - 82 in/cuộn (Premium Kraft Linerboard AAA Grade,H126 ,ĐG 715 USD/tấn,SL: 6,506 tấn)#&VN
|
GUANGDONG LEE & MAN PAPER MFG. LTD.
|
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
|
2021-12-14
|
VIETNAM
|
6.51 TNE
|
5
|
122100016876755
|
Giấy các - tông.Thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế.Dạng cuộn,định lượng 160g/M2,khổ 37 - 74 in/cuộn (Premium Kraft Top Liner Board,H160,ĐG 698 USD/tấn,SL: 238,774 tấn)#&VN
|
GUANGDONG LEE & MAN PAPER MFG. LTD.
|
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
|
2021-11-25
|
VIETNAM
|
238.77 TNE
|
6
|
122100016876755
|
Giấy các - tông.Thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế.Dạng cuộn,định lượng 126g/M2,khổ 43 - 98,3 in/cuộn (Premium Kraft Linerboard AAA Grade,H126)#&VN
|
GUANGDONG LEE & MAN PAPER MFG. LTD.
|
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
|
2021-11-25
|
VIETNAM
|
527.73 TNE
|
7
|
122100016564574
|
Giấy các - tông.Thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế.Dạng cuộn,định lượng 126g/M2,khổ 43 - 98,3 in/cuộn (Premium Kraft Linerboard AAA Grade,H126,ĐG 715 USD/tấn,SL:762,218 tấn)#&VN
|
GUANGDONG LEE & MAN PAPER MFG. LTD.
|
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
|
2021-11-13
|
VIETNAM
|
762.22 TNE
|
8
|
122100016187066
|
Giấy các - tông.Thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế.Dạng cuộn,định lượng 126g/M2,khổ 39 - 94 in/cuộn (Premium Kraft Linerboard AAA Grade,H126, ĐG 700USD/tấn,SL 631,766 tấn)#&VN
|
GUANGDONG LEE & MAN PAPER MFG. LTD
|
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
|
2021-10-30
|
VIETNAM
|
631.77 TNE
|
9
|
122100016181837
|
Giấy các - tông.Thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế.Dạng cuộn,định lượng 126g/M2,khổ 37 - 98 in/cuộn (Premium Kraft Linerboard AAA Grade,H126, ĐG 700USD/tấn,SL 634,895 tấn)#&VN
|
GUANGDONG LEE & MAN PAPER MFG. LTD
|
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
|
2021-10-30
|
VIETNAM
|
634.9 TNE
|
10
|
122100016152790
|
Giấy các - tông.Thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế.Dạng cuộn,định lượng 126g/M2,khổ 45 - 86 in/ cuộn (Premium Kraft Linerboard AAA Grade,H126).#&VN
|
GUANGDONG LEE & MAN PAPER MFG. LTD
|
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
|
2021-10-29
|
VIETNAM
|
152.93 TNE
|